-
[ うつる ]
v5r
lây nhiễm
- 親の食習慣が子どもに移ることは多い。: Thói quen ăn uống của bố mẹ thường nhiễm sang con cái.
- 姉のおたふく風邪が私に移った。: Bệnh quai bị của chị tôi đã lây sang tôi.
di chuyển
- 皆さん、前の席へ移ってください。: Mọi người hãy di chuyển lên hàng ghế trước.
- 私は法学部へ移って刑法の勉強がしたい。: Tôi muốn chuyển đến trường luật và học về luật hình sự.
- 山下氏は大阪の本社に移った。: Ông Yamashita chuyển đến trụ sở công ty ở Osaka.
chuyển sang/chuyển
- 話題が貿易摩擦に移ると学生たちは黙ってしまった。: Khi chủ đề chuyển sang vấn đề mâu thuẫn ngoại thương, sinh viên lập tức im lặng.
- スカウトの関心は大学野球の選手から高校野球の選手に移った。: Sự quan tâm của người tìm kiếm chuyển từ các vận động viên bóng chày đại học sang các vận động viên trung học.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ