• [ あく ]

    v5k, vi

    trống
    今ごろの電車は空いている席が多い。: Xe điện dạo này có nhiều ghế bỏ trống.
    rỗi rãi
    年末に時間の空いている人は少ない。: Cuối năm có ít người rỗi.
    để không/không dùng
    その電話帳、空いたら貸してください。: Nếu danh bạ điện thoại để không (không dùng) thì cho tôi mượn nhé

    vs

    đói
    ダメよ。おなかが空いたら、キャンディーを食べるんじゃないでしょ。おなかが空いたら、お昼御飯を食べなさい!: Không được. Đói cũng không được ăn kẹo. Nếu đói, con phải ăn cơm trưa

    [ すく ]

    v5k, vi

    mở/trống vắng/trống rỗng/vắng vẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X