• [ とうか ]

    n

    sự tương đương/cùng với mức đó
    質量とエネルギーは等価である :khối lượng tương đồng với năng lượng
    AとBが等価であるとはどういうことか。/どのような条件でAとBが等価になるか。 :Cái gì làm cho A và B có cùng giá trị?/ Trong điều kiện nào thì A và B có cùng giá trị?

    adj-na

    tương đương/cùng với mức đó
    等価な諸特性を持つ :có chung những tính chất
    3極管の等価2極管 :diot giống nhau trong đèn ba cực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X