• [ とうぶん ]

    n

    phần bằng nhau/sự chia đều
    備品が足りないので、私たちは等分にしなければならない :Vì sản phẩm cung cấp không đủ nên chúng tôi phải chia đều.
    人員削減は三つの所在地で等分される :Sự giảm nhân công sẽ được bổ đều cho ba nơi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X