• [ けい ]

    n, n-suf

    hệ/hệ thống/loại/nhóm/kiểu
    はしご形神経系: hệ thống dây thần kinh hình thang
    もっとも発達した系 : hệ thống được cải tiến hơn
    日系会社: các công ty thuộc hệ thống Nhật (công ty có vốn đầu tư Nhật Bản)

    Kỹ thuật

    [ けい ]

    hệ quả [corollary]
    Category: toán học [数学]

    Tin học

    [ けい ]

    môi trường [environment]
    Explanation: Phần cứng và/hoặc hệ điều hành mà các chương trình ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ môi trường Macintosh. Trong DOS, môi trường còn có nghĩa là một phần trong bộ nhớ được lưu trữ để cất giữ các biến số mà các chương trình ứng dụng đang chạy trên hệ máy của bạn có thể dùng đến.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X