• [ こうはく ]

    n

    màu đỏ và trắng
    日本では祝い事をするとき良く紅白の幕を張る。: Ở Nhật Bản vào những dịp lễ mừng thường hay căng rèm màu đỏ và trắng.
    去年のNHK紅白歌合戦は白組が勝った。: Trong cuộc thi hát giữa hai đội đỏ trắng ở Đài truyền hình NHK năm ngoái, đội trắng đã thắng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X