• [ こうよう ]

    n

    cây thích (ở Nhật Bản)/sự đổi sắc lá vào mùa thu
    今年はいつもより紅葉が早い。: Năm nay cây thay lá sớm hơn mọi khi.
    京都の山々は美しく紅葉する頃が見ごろです。: Khi những ngọn đồi ở Kyoto nhuộm đỏ sắc lá là lúc đẹp nhất.

    [ もみじ ]

    n

    cây thích (lá đỏ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X