• [ けいけん ]

    vs

    có kinh nghiệm/trải nghiệm/thể nghiệm
    私が経験した範囲ではこれが最良の方法である: theo kinh nghiệm của tôi thì đây là cách hay nhất.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X