• [ けっこん ]

    vs

    kết hôn/lập gia đình/lấy chồng/lấy vợ/cưới/lấy
    25歳で結婚する: Kết hôn ở tuổi 25
    ~という名前の人と結婚する: Kết hôn (lập gia đình) với một người tên là ~
    永住ビザを手に入れるために日本人と結婚する: Lấy (cưới) người Nhật để có được visa cư trú vĩnh viễn
    教会で結婚する: Cưới tại nhà thờ
    金のために(人)と結婚する: Kết hôn với ai đó vì tiền bạc
    結婚だけが目的で結婚する

    [ けっこんする ]

    vs

    sánh duyên
    lấy nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X