• [ けっこんしき ]

    vs

    hôn lễ
    đám cưới
    cưới xin

    n

    lễ cưới/lễ kết hôn
    _月_日に~で行われる結婚式: Lễ cưới được tổ chức vào ngày ~ tháng ~
    結婚式が終わったため、家族は普段の生活に戻った: Vì lễ cưới đã kết thúc rồi nên gia đình lại trở về với cuộc sống thường ngày
    素晴らしい結婚式だった: Một đám cưới tuyệt vời
    私は姉の結婚式でスピーチをする: Tôi sẽ phát biểu tại lễ cưới của chị mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X