• [ きゅう ]

    n-suf

    lương/tiền công
    当社は能力給です: công ty trả lương tùy theo năng lực
    社員に対して新たな給システムを導入する: áp dụng hệ thống lương mới cho nhân viên
    最高給を取得する社員: Nhân viên có mức tiền lương cao nhất
    給の率: Tỉ lệ lương
    彼の日給は9000円だ: tiền công một ngày của anh ấy là chín ngìn yên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X