• [ けいしょう ]

    n

    sự thừa kế/sự thừa hưởng/thừa kế/thừa hưởng/kế thừa
    王位継承: thừa kế ngôi vua
    男子だけに限った継承: chỉ có con trai mới thừa kế gia sản
    人から人へと継承される : cho quyền thừa kế từ người này sang người khác
    母親から継承される : được thừa hưởng từ mẹ

    Tin học

    [ けいしょう ]

    sự thừa kế [inheritance]
    Explanation: Trong lập trình hướng đối tượng, đây là sự thoát qua của một thông báo xuyên suốt các cấp đối tượng cho đến khi một đối tượng bẫy được thông báo này. Trong HyperTalk chẳng hạn, đối tượng cấp thấp nhất là nút bấm. Nếu người sử dụng tạo ra một thông báo bằng cách click chuột vào nút bấm này, và nút bấm không chứa mã lập trình (gọi là một handler) để bẫy thông báo, thì thông báo đi qua và đến cấp tiếp theo của sự phân cấp là một card. Nếu card đó cũng không chứa handler thì thông báo đi thoát đến cấp kế theo là ngăn xếp. Cuối cùng nếu không có handler nào cả, thì thông báo đi đến cấp cao nhất là HyperCard.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X