• [ けいぞく ]

    vs

    kế tục

    n

    sự tiếp tục/sự liên tục/tiếp tục/liên tục
    ~するための精力的な努力の継続: Tiếp tục nỗ lực mạnh mẽ để ~
    ~との建設的な対話の継続: Tiếp tục đối thoại trên tình thần xây dựng với ~
    ~に関する活発な議論の継続: Tiếp tục cuộc thảo luận sôi nổi liên quan đến ~
    構造改革の継続: Tiếp tục cải cách cơ cấu
    国際社会のテロに対する闘いの継続: Liên tục đấu tranh chống lạ

    Tin học

    [ けいぞく ]

    kế tiếp/sát nhau/liền kề [continuous (a-no)]
    Explanation: Liền sát nhau, đặt cái này kế tiếp sau cái kia. Trong Microsoft Windows chẳng hạn, các tệp thường xuyên thay vào lấy ra, phải chiếm các sector liền kề trên đĩa. Kích thước tối đa của tệp-và do đó, khả năng Windows trong việc tạo nên một bộ nhớ ảo cho hệ thống của bạn-sẽ bị hạn chế bởi số lượng các sector liền kề đang có sẵn để dùng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X