• Tin học

    [ もうかんり ]

    quản lý mạng [network management]
    Explanation: Quản lý mạng bao gồm cả việc giám sát chủ động lẫn bị động các nguồn tài nguyên mạng máy tính để giải quyết các sự cố, phát hiện các vấn đề rắc rối tiềm ẩn, cải thiện hiệu suất, lưu trữ các tài liệu và báo cáo. Phần nầy sẽ bàn về các trình ứng dụng và giao thức quản lý, nhưng dĩ nhiên còn cả các nhiệm vụ điều hành khác không được đề cập ở đây, như vấn đề cập nhật dữ liệu, bảo đảm sự an toàn, huấn luyện user, đặt ra các chính sách.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X