• Kinh tế

    [ そうとんすう ]

    tổng dung tích chở hàng [Gross tonnage]
    Explanation: 船体の総容積から、上甲板以上で機関・操舵・衛生・応急などの目的に使用される場所の容積を除いた容積。これを100立方フィート(2.83立方メートルを1㌧として表したトン数。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X