• [ なわ ]

    n

    dây thừng/dây chão
    借金をする者は、人の縄で自分を縛るようなもの。 :Mượn tiền của người khác giống như tự đem dây trói mình
    自分が持っている以上の金を使う癖のある者は、死ぬときは縄が首に回っている。 :Sử dụng tiền nhiều hơn những gì mình có thì cũng có nghĩa là anh ta dùng dây trói buộc cuộc đời mình lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X