-
[ おく ]
v5k
đặt/để
- 机の上に本を置く。: Đặt quyển sách lên trên bàn.
- 子供を家に置いてきましたのでこれで失礼致したます。: Tôi xin phép về trước vì tôi còn để lũ trẻ ở nhà.
chừa ra/để chừa ra
- 塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。: Khi dựng hàng rào, tôi đã để chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.
bố trí (người)
- 若い人を数人営業部に置くつもりだ。: Chúng tôi dự định bố trí một số nhân viên trẻ vào phòng kinh doanh.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ