• [ おく ]

    v5k

    xếp
    mang theo
    彼はいつもそばに辞書を置いている。: Anh ta luôn mang từ điển bên mình.
    kinh doanh/bán
    あの店はほとんどあらゆる銘柄のハムを置いている。: Cửa hàng đó bán đủ các loại thịt hun khói.
    để nguyên trạng thái
    真っ暗は怖いから電気をつけておいてね。: Tôi sợ trời tối nên cứ để nguyên đèn đấy nhé.
    đặt/để
    机の上に本を置く。: Đặt quyển sách lên trên bàn.
    子供を家に置いてきましたのでこれで失礼致したます。: Tôi xin phép về trước vì tôi còn để lũ trẻ ở nhà.
    đặt để
    chừa ra/để chừa ra
    塀を建てるのにお隣との間3メートル置いた。: Khi dựng hàng rào, tôi đã để chừa ra so với nhà bên cạnh 3 mét.
    cho thuê chỗ ở
    うちではアパートに大学生を5人置いています。: Nhà tôi cho 5 sinh viên thuê ở trọ.
    bố trí (người)
    若い人を数人営業部に置くつもりだ。: Chúng tôi dự định bố trí một số nhân viên trẻ vào phòng kinh doanh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X