両親は時に子どもを罰しなければならない :Đôi khi các bậc phụ huynh cũng phải phạt con cái.
sự báo ứng
悪行に課せられる刑事罰 :Hình phạt cho những tội ác.
聖書の教えに沿った罰 :Sự trừng phạt được dạy trong kinh thánh.
[ ばつ ]
n, n-suf
tội
sự phạt/sự trừng phạt
最近の親は、常日ごろの振る舞いを子どもに教えるのに、罰したり褒めたりしようとしがちだ :Các bậc phụ huynh ngày nay có khuynh hướng vừa dậy dỗ con cái mình về cách cư xử hàng ngày nhưng cũng phải vừa phạt vừa khuyến khích chúng.
(人)を受けるべき罰から逃れさせる :né tránh khỏi sự trừng phạt từ ~
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn