• [ ぎむ ]

    n

    trách
    phận sự
    nghĩa vụ/bổn phận
    服従は、兵士としての最も重要な義務: phục tùng mệnh lệnh là nghĩa vụ quan trọng nhất đối với một chiến sĩ
    子としての義務: Bổn phận của con cái
    ~する権利および義務: Nghĩa vụ và quyền lợi làm ~
    ~に定める平和的解決の義務: Nghĩa vụ giải quyết một cách hòa bình quy định trong ~
    教育サービスの改善を求める義務: Nghĩa

    Kinh tế

    [ ぎむ ]

    nghĩa vụ [duty/obligation]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X