• [ かんがえ ]

    n

    suy nghĩ/ý kiến/ý tưởng/dự định
    私は彼女の考えが分からなかった。: Tôi không hiểu suy nghĩ của cô ta.
    君の考えがもう古い。: Suy nghĩ của anh cũ rồi.
    自分自身の考えをもちなさい。: Hãy giữ ý kiến của riêng mình.
    僕の考えでは,自動車の生産は限定されるべきだ。: Theo quan điểm của tôi thì phải hạn chế việc sản xuất ô tô.
    それはいい考えだ。: Đó là một ý tư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X