• [ たえる ]

    v1

    tương xứng/thích hợp
    この機械はまだベトナムで使用に耐える: loại máy móc này vẫn thích hợp để sử dụng ở Việt Nam
    重任に耐える: tương xứng với trọng trách
    chịu đựng
    任事が苦しくて耐えられない: công việc này quá vất vả tôi không chịu đựng được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X