• [ はいがん ]

    n

    Ung thư phổi
    肺癌で死んだ兄を見ていたのでたばこをやめなければならないということがよく分かった :Chứng kiến anh trai của mình chết vì bệnh ung thư phổi tôi mới thấy được tầm quan trọng của việc từ bỏ thuốc lá.
    ディーゼル車排出ガスによる肺癌で死亡するリスクを引き下げる :giảm bớt nguy cơ chết người do bệnh ung thư mà nguyên nhân là hít ph
    bệnh ung thư phổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X