• [ あぶら ]

    n

    nhựa cây
    秋に捕れたサンマの身は特に脂が乗っています :Thịt của "samma"bắt vào mùa thu thì đặc biệt nhiều nước
    彼は脂の乗り切った年頃だ. :Anh ta đang tràn trề nhựa sống (=ở trong thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời (tuổi trưởng thành))
    mỡ/sự khoái trá/sự thích thú
    この肉は脂が多過ぎる。 :Miếng thịt này quá mỡ
    植物油脂 :Mỡ và dầu thực vật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X