• Kinh tế

    [ じどうか ]

    sự tự động hoá [Automation]
    Explanation: 自動化とは、改善された状態を、継続的に実現する仕組みを作り上げることをいう。自動化には、人を心理的にそうさせる「心理的自動化」と機械化やシステム化を意味する「機械的自動化」とがある。自動化=機械化と単純に考えないことである。///機械を導入する前に、打つべき手があるのに、これを放っておいて、機械を入れてしまうことがよくある。機械導入自体が目的に変わってしまうのである。このようなやり方では、機械が有効活用されなかったり、コスト増を招いたりしやすい。///心理的自動化を進める、機械化の効果を検討する、システム化を考える、ことが大切である。

    Tin học

    [ じどうか ]

    sự tự động hoá/kỹ thuật tự động hoá [automation (vs)]
    Explanation: Sự thay thế các kỹ xảo của con người bằng các thao tác máy tự động. Phần mềm xử lý từ là ví dụ điển hình về tiềm lực của sự tự động hoá. Các chương trình này thực hiện tự động các công việc từ đơn giản như điều chỉnh văn bản vào giữa, đến phức tạp như xếp loại một danh sách địa chỉ gửi theo thứ tự của mã ZIP. Sử dụng kỹ thuật tự động hoá, một hãng kinh doanh nhỏ cũng có thể tiến hành cạnh tranh một cách có hiệu quả hơn. Được trang bị một máy tính cá nhân và các chương trình ứng dụng khác nhau, bất kỳ người nào cũng có thể tiến hành một phân tích tài chính phức tạp, thành lập một biểu đồ kinh doanh đầy ấn tượng, hoặc in ấn một tạp chí hoặc tập sách hấp dẫn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X