• [ じこちゅうしん ]

    n

    sự ích kỷ
    ケーキを分けないなんて彼は自己中心的だと彼女は思った :Cô ấy nghĩ rằng anh ta thật ích kỷ khi không chia bánh
    彼って怠け者でえばってて、思いやりがなくって自己中心的でうぬぼれてるよね :Anh ta thật lười , không có sự quan tâm và luôn ích kỷ, tự mãn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X