• [ こうはい ]

    vs

    phá huỷ/tàn phá
    戦争続きでその小国は完全に荒廃してしまった。: Do chiến tranh liên miên nên quốc gia bé nhỏ đó đã bị phá hủy hoàn toàn
    戦争直後は人々の心も荒廃した。: Sau chiến tranh, tâm hồn của con người bị tàn phá.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X