• [ かれい ]

    adj-na

    hoa lệ/tráng lệ/lộng lẫy/hoành tráng
    1930年代の映画館は、見事な装飾を施した華麗な建造物だった: Rạp chiếu phim vào những năm ba mươi là nơi được trang hoàng rất tráng lệ
    華麗荘重な素晴らしい光景: Quang cảnh nguy nga tráng lệ

    n

    sự hoa lệ/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/vẻ tráng lệ/vẻ lộng lẫy
    われわれは、自然の華麗を味わうゆとりを持つべきだ: Chúng tôi nên dành thời gian để thưởng thức vẻ đẹp lộng lẫy của tự nhiên
    西の空の 夕日の華麗: Vẻ tráng lệ của ánh tà dương của bầu trời phía tây.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X