• [ ぎょうせい ]

    n

    hành chính (hành chánh)
    hành chính
    この問題は行政の貧困から起きた。: Vấn đề này phát sinh do quản lý hành chính tồi.
    この食糧問題を解決するには行政措置を取る必要がある。: Để giải quyết vấn đề lương thực này thì cần phải áp dụng các biện pháp hành chính.
    政府は行政改革を進めている。: Chính phủ đang đẩy mạnh cải cách hành chính.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X