• [ おもて ]

    n

    vỏ/bên ngoài/mặt ngoài
    紙の表と裏: hai mặt của tờ giấy
    ngoài/phía ngoài/ngoài nhà
    表で人の声がする: bên ngoài có người nói
    cửa trước/cửa chính/phòng khách phía trước/bảng/biểu đồ
    どういう意味?どっちが表?: điều đó có nghĩa là gì? Mặt nào là mặt chính?
    cái biểu hiện bên ngoài
    表を飾る: trang trí bên ngoài
    bề phải

    [ ひょう ]

    n, n-suf

    phiếu
    biểu/bảng/bảng biểu
    これは、ベトナムの主用農産物の生産量を表した表です。: Đây là một bảng biểu diễn sản lượng các loại nông sản chính ở Việt Nam.

    Kinh tế

    [ ひょう ]

    phiếu/giấy/bản kê [note/schedule/sheet]
    Category: Tín phiếu [手形]

    Tin học

    [ ひょう ]

    bảng [table]
    Explanation: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu liên quan, đây là cấu trúc cơ sở của việc lưu trữ và hiển thị dữ liệu, trong đó các khoản mục dữ liệu được liên kết với nhau bởi các quan hệ hình thành do việc đặt chúng theo các hàng và các cột. Các hàng ứng với các bản ghi dữ liệu của các chương trình quản lý dữ liệu hướng bảng, và các cột thì ứng với các trường dữ liệu. Trong chương trình xử lý từ, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hnàg có khản năng tính toán. Trong chương trình xử lý, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hàng có khả năng tính toán. Trong một vài chương trình xử lý từ, tài liệu dữ liệu được tạo ra bằng tính năng hòa hợp thư sẽ tổ chức dữ liệu hòa hợp đó trong một bảng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X