自然に発火する装置になっている. :Nó trở thành thiết bị phát lửa tự động
ようやく我々の実験室に最新式の防火装置がついた. :Cuối cùng, phòng thí nghiệm của chúng ta đã được lắp thiết bị phòng cháy mới nhất.
Kỹ thuật
[ そうち ]
thiết bị [appliance, device, equipment]
Tin học
[ そうち ]
thiết bị [device/equipment]
Explanation: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn