• [ そうち ]

    / TRANG TRÍ /

    n

    sự lắp đặt trang thiết bị/trang thiết bị
    防火装置: trang thiết bị phòng cháy


    [ そうち、せつび ]

    n

    Thiết bị
    自然に発火する装置になっている. :Nó trở thành thiết bị phát lửa tự động
    ようやく我々の実験室に最新式の防火装置がついた. :Cuối cùng, phòng thí nghiệm của chúng ta đã được lắp thiết bị phòng cháy mới nhất.

    Kỹ thuật

    [ そうち ]

    thiết bị [appliance, device, equipment]

    Tin học

    [ そうち ]

    thiết bị [device/equipment]
    Explanation: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X