• [ ふくしゃ ]

    n

    bản sao/bản in lại
    不法に複写したプログラム・ディスケットを使う :Sử dụng đĩa mềm sao chương trình phi pháp.
    複写した書類 :Tài liệu sao chép

    Tin học

    [ ふくしゃ ]

    bản sao [copy (vs)]
    Explanation: Các vật liệu-bao gồm văn bản, các đồ thị, các hình ảnh, và các hình nghệ thuật-được ráp lại để in. Nghĩa khác: đưa nguyên một phần của một tài liệu vào vị trí khác trong tài liệu đó hoặc vào tài liệu khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X