• [ けんぶつ ]

    vs

    tham quan/dạo chơi/thưởng ngoạn cảnh vật
    見物する場所が多い: Có nhiều nơi để tham quan
    彼らは京都を一日で見物できると考えている: Họ nghĩ họ có thể tham quan Tokyo trong vòng một ngày
    中に入って見物する(店や観光地などで): Vào trong để tham quan (như vào cửa hàng, khu du lịch)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X