• [ おぼえ ]

    n

    tự tin
    料理なら胸に多少の覚えがある。: Tôi có thể tự tin rằng mình có ít nhiều khả năng về nấu ăn.
    kinh nghiệm
    私にも同じような目にあった覚えがありますよ。: Tôi cũng đã từng có kinh nghiệm tương tự.
    ghi nhớ/nhớ
    彼は仕事の覚えが早い。: Anh ấy nhớ công việc rất nhanh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X