• [ けいかく ]

    vs

    lập kế hoạch/lên kế hoạch/thảo ra kế hoạch/dự định
    ホテルのマネジャーは川向かいに増築することを計画した: giám đốc khách sạn dự định xây thêm ra hướng bờ sông
    犯罪を計画したかどで訴えられる: bị khởi tố vì tội lên kế hoạch phạm tội
    政府は計画していた減税を断念した: chính phủ đã hoãn (dừng) kế hoạch giảm thuế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X