• [ たくす ]

    v5s

    ủy thác
    彼は自分の役割を果たさせるため、自分よりも若い選手に後進を託すことになると述べた :Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ lui lại phía sau và ủy thác cho các cầu thủ trẻ và giỏi hơn thực hiện nhiệm vụ của mình.
    彼はマイケルに自分の後を託す良い機会だと思った :Anh ta nghĩ đã đến lúc thích hợp để uỷ thác lại cho Michael.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X