• [ ひょうばん ]

    adj-no

    có tiếng
    bình luận
    サリーは怪しげな評判があるので、信用されなかった :Sự bình luận đáng ngờ của Sally khiến cô ấy trở nên không đáng tin cậy
    彼らの製品は近ごろ評判がいい。 :Gần đây sản phẩm của họ có được phản ứng tích cực từ phía khách hàng

    n

    sự bình luận/lời bình luận
    評判のいい本: sách này có được lời bình luận tốt

    n

    sự có tiếng
    あの人の評判がよい: anh ta có tiếng tăm tốt

    n, adj-no

    tin vỉa hè
    彼女は町中の評判となった. :Cô ta trở thành chủ đề đàm tiếu của thị trấn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X