• [ しいか ]

    n

    thi ca/thơ ca
    彼は、チベットの詩歌などのような難解な話題に詳しかった :Anh ta biết rất nhiều về những chủ đề mang tính bí truyền như kinh Tây tạng
    詩歌にうたわれたことのない英雄 :Anh hùng không được nói đến trong thơ ca

    [ しか ]

    n

    thơ trung quốc và hòa ca
    ~を詠んだ詩歌 :Các bài thơ lấy...làm chủ đề
    thơ ca
    詩歌の趣味 :Một thị hiếu mang tính thi ca
    ~への思いを詩歌に刻む :Ghi lại cảm xúc của ai đó về ... trong thơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X