-
Tin học
[ しきべつめい ]
từ định danh [identifier]
- Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để xác định tính duy nhất của thông tin chứa trong bản ghi dữ liệu. Ví dụ, từ mô tả Norway xuất hiện trong bản ghi dữ liệu của chỉ những phim du lịch quay những cảnh của đất nước đó ( Na uy) mà thôi.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ