• [ ぎけつ ]

    n

    sự nghị quyết/sự biểu quyết/nghị quyết/biểu quyết
    出席する締約国の3分の2以上の多数による議決で決定を行う: quyết định theo ý kiến biểu quyết của đa số với tỷ lệ từ 2/3 số nước thành viên có mặt trở lên
    予算案の議決が可能となる: nghị quyết về kế hoạch dự toán (kế hoạch ngân sách) đã khả thi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X