• [ あなた ]

    n, uk

    anh/chị
    あなたはもっと食べるの: Anh (chị, cậu) ăn thêm à
    貴方は日本語を学んているですか: ông (bà, anh, chị) đang học tiếng Nhật phải không ạ?
    Ghi chú: tiếng xưng hô gọi ngôi thứ hai mang tính lịch sự, cách vợ gọi chồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X