• [ ぞうとう ]

    n

    sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà/sự trao đổi quà tặng
    贈答シーズン :mùa tặng quà
    贈答する:trao đổi quà

    [ ぞうとうひん ]

    n

    quà tặng
    従業員は、顧客、営業担当者、コンサルタントなどから贈答品を受け取るときは、贈答品が贈賄目的ではないことを確認しなければならない :Mọi nhân viên công ty khi nhận quà từ khách hàng, đại diện bán hàng hay nhân viên tư vấn...đều phải xác nhận món quà biếu tặng đó không phải vì mục đích hối lộ.
    年末に顧客に贈答品を贈る :Tặng quà cho kh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X