• [ ちょうか ]

    vs

    vượt quá
    今回のパーティの費用は予算を超過した。: Chi phí cho bữa tiệc lần này đã vượt quá túi tiền của chúng ta.

    [ ちょうかする ]

    vs

    vượt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X