-
[ おもむき ]
n
sắc thái riêng/phong cách
- その小説には、レトロな趣がある。 :Cuốn tiểu thuyết này có 1 sắc thái riêng về niềm hoài cổ
- 彼の作品はピカソの趣がある :Tác phẩm của anh ta theo phong cách của Picasso
nội dung/chủ ý/điểm mấu chốt
- 交響曲のような趣 :Điểm mấu chốt của khúc nhạc giao hưởng
- どこか趣が異なる :Nội dung có chỗ nào đó khác lạ
điều lý thú/thú vị/phong vị/lý thú
- ~に興味深い趣を加える :Rất thú vị trong việc~
- 冬枯れの景色にもまた趣がある. :Quang cảnh lá rơi mùa đông làm cho ta cảm thấy lý thú
dáng vẻ/cảnh tượng/cảm giác/ấn tượng
- そのパーティーは、食べ物や飾り付けの点で、ラテン風の趣があった :Buổi tiệc có ấn tượng về phong cách Latin thể hiện ở đồ ăn và đồ trang trí
- 丘陵の奥深く抱きかかえられるようにたたずむこの丸太小屋は西部の田園地方の趣がある :Túp lều gỗ nép mình vào sâu trong quả đồi gợi cảm giác về miền Tây hoang dại
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ