• [ てんこう ]

    n

    sự chuyển trường
    彼は5年生のときに転校してきておとなしかったのでいじめられ始めた :Năm lớp 5, nó chuyển trường và vì trầm lặng nên bắt đầu bị trêu ghẹo.
    彼が転職を決めたために、子どもたちは転校しなければならなかった。 :Bởi vì chuyện anh ta chuyển công tác đã được quyết định nên các con anh ta phải chuyển trường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X