• [ てんぷく ]

    n

    sự lật úp
    ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中に居眠りしていた。 :Lái xe buýt đã ngủ gật trong khi lái xe và chiếc xe buýt bị lật đổ trên đường cao tốc.
    客船エストニア号は転覆して沈没したときスウェーデンに向かっていた :Chiếc tàu khách Estonia bị lật úp và chìm khi nó đang trên đường tới Thuỵ Điển.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X