• [ へんじょう ]

    vs

    từ bỏ/bỏ
    休みを返上して生産しなければ新製品の需要に追いつかない. :Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ.
    休日返上で働きます。 :Tôi phải hy sinh những ngày nghỉ của tôi cho công việc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X