-
[ そうふ ]
n
việc gửi/việc chuyển
- 本条項による通知は、書留航空便で送付される場合にはその発信の_日後に受領され、かつその効力を発生したものとする。 :Thông báo theo điều khoản này sẽ được nhận và có hiệu lực sau ~ ngày sau khi gửi thư nếu như thư được chuyển bằng đường hàng không bảo đảm.
- イベント成功のためにボランティアとして近いうちにお手伝いいただける方は、付属のボランティア申込用紙にご記入の上、用
sự gửi/việc chuyển tiền/việc chuyển tiền
- (人)への~送付が遅れたことをわびる :Xin lỗi về việc gửi chậm ~ đến ai.
- 送付された品物の粗悪さが分かる :Phát hiện sự kém chất lượng trong số hàng được gửi đến.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ