-
[ とおす ]
v5s
thông qua (luật)/cho qua
- 試験がこんなにできなくては君を通すわけにはいかない。: Tôi không thể cho anh qua với một bài thi kém thế này.
làm một việc gì một cách thường xuyên liên tục
- あの女優は生涯を独身で通した。: Nữ diễn viên đó sống độc thân cả đời.
- 私は中学3年間を無遅刻、無欠席で通した。: Tôi đã qua 3 năm trung học không đi muộn, không vắng mặt.
(làm) theo (suy nghĩ)
- 彼女はあくまでも自分の意見を通そうとした。: Cô ta cố làm theo ý kiến của mình đến cùng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ