• [ ちこく ]

    vs

    muộn/đến muộn
    今朝は交通事故のため学校に15分遅刻した。: Sáng nay, do gặp tai nạn nên tôi đã đi học muộn 15 phút.

    [ ちこくする ]

    vs

    đến muộn/chậm trễ/muộn
    大事な約束に遅刻しそうだ: tôi suýt đến muộn một cuộc hẹn quan trọng
    đến chậm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X