• [ うんめい ]

    vs

    tiền định
    số phận
    số mạng
    số kiếp
    phận
    duyên số
    định mệnh
    căn kiếp

    n

    vận mệnh
    運命が二人を合せてしまった。: Vận mệnh đã đưa hai người gặp nhau.
    運命論者は全てのことは運命に左右されると信じている。: Một người theo thuyết định mệnh tin rằng tất cả mọi việc đều do vận mệnh quyết định.

    n

    vận phí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X